moóc | (remorque) dt. Rơ-moóc, nói tắt: xe kéo moóc. |
moóc | (morse) dt. Hệ thống tín hiệu biểu thị chữ cái, chữ số dùng trong điện báo, trong các phương tiện truyền tin: nhận điện báo bằng moóc. |
moóc | dt (Pháp: remorque) Xe móc thêm vào xe chính: Vì cái moóc nặng quá, xe phải để lại. |
moóc | dt (Pháp: morse) Phép đánh điện bằng những dấu hiệu thay chữ cái: Từ chiến trường đánh moóc về. |
Tiếng súng moóc chê trong đồn bắt đầu bắn ra , nổ ầm ầm vào những khu rừng chìm kín trong đêm. |
Giai đoạn này , em đã phải tiêm moóc phin nên không đi làm được nữa. |
Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội cho biết , thành phố sẽ cấm xe sơ mi rơ mmoócvà container lưu thông trong dịp Tết Mậu Tuất và lễ hội Xuân năm 2018 trên một số tuyến phố. |
Đến 2 giờ 57 phút cùng ngày , tổ mật phục phát hiện ông Nguyễn Văn Đoàn Hải (SN 1968 , ngụ tại TP Hồ Chí Minh) điều khiển cần cẩu trên tàu đang cẩu 4 bao tải phế liệu lên xe đầu kéo mang biển kiểm soát 51D 047.95 kéo theo rơ mmoócmang biển kiểm soát 72R 010.59 thuộc Công ty TNHH Hoàng Phước có trụ sở tại thị trấn Phú Mỹ , huyện Tân Thành , Bà Rịa Vũng Tàu do Hồ Phi Hải (28 tuổi , ngụ Đồng Nai) điều khiển. |
Lợi dụng phương tiện ra vào cảng , tài xế điều khiển rơ mmoócđã trốn khỏi hiện trường. |
Công an phường Quang Trung (TP Phủ Lý , Hà Nam) cho biết , vào khoảng 20h15 phút ngày 8/7 , tại đường Lê Hoàn đã xảy ra vụ tai nạn giữa xe ô tô đầu kéo mang BKS 89C 06848 và sơ mi rơ mmoócmang BKS 89K 00232 va chạm với xe máy mang BKS 35H1.19420. |
* Từ tham khảo:
- moóc-phin
- moóc-chi-ê
- moong
- móp
- móp mép
- móp xọp