mm | Mi-li-mét, viết tắt. |
Theo Sách Trắng của Hàn Quốc , các khẩu súng tự hành 170 mmmvà hệ thống phóng rocket đa nòng (MRLS) 240 mm của Triều Tiên có năng lực triển khai các vụ tấn công bất ngờ và quy mô lớn nhằm vào trung tâm thủ đô Seoul. |
Trong khi đó , hệ thống phóng rocket phóng loạt (MRL) 300 mmmcủa Triều Tiên còn có thể đưa Hàn Quốc vào phạm vi bắn quy mô lớn. |
Ngoài ra , Triều Tiên cũng đã củng cố năng lực cho lực lượng pháo binh bằng hệ thống tên lửa phóng loạt (MLRS) 122 mmmở khu vực bờ biển gần vùng biển phía Tây và gần các tiền tuyến. |
Tuy nhiên , lượng mưa giảm nhiều so với ngày hôm trước , chỉ còn xã Mường Hum (Bát Xát) xuất hiện mưa to cục bộ với lượng 67 ,4 mmm. |
Hiện số lượng các doanh nghiệp ngoại trong ngành bán lẻ đang hoạt động tại Việt Nam khá lớn với quy mô đa dạng , trong đó phải kể đến Hệ thống siêu thị BigC , Metro Việt Nam , hệ thống điện máy Nguyễn Kim , MmmMega Market (trước đây là Metro Việt Nam)... Năm 2016 , riêng thanh tra chống chuyển giá , ngành thuế đã thực hiện đối với 329 doanh nghiệp truy thu , truy hoàn và phạt 607 tỷ đồng , giảm lỗ 5.162 tỷ đồng. |
Trận đánh này cũng là lần hiếm hoi Đức triển khai siêu pháo hạng nặng Gustav nặng 1.490 tấn , sử dụng đạn kích cỡ 787 mmmvà đạt tầm bắn 32 km. |
* Từ tham khảo:
- mol
- mo
- moa
- mo bợ
- mo cau
- mo-đéc