mĩ phẩm | dt. 1. Mĩ nghệ phẩm. 2. Các chế phẩm để làm tăng sắc đẹp nói chung: cửa hàng mĩ phẩm có các loại son, phấn, nước hoa nội và ngoại đủ loại. |
mĩ phẩm | dt (H. phẩm: đồ làm ra) Thứ sản xuất ra để làm tăng vẻ đẹp: Kem, phấn, son, thuốc nhuộm tóc là những mĩ phẩm. |
Phụ nữ xem son là bạn , xem mmĩ phẩmlà một phần của nhan sắc. |
Mặc dù thời lượng chỉ có 15 phút nhưng sản phẩm mới của Trấn Thành lại tranh thủ lồng vào tới 5 quảng cáo cho nhãn hàng , từ trà sữa , bánh kẹo , điện thoại , mmĩ phẩm, tới dịch vụ vận chuyển Các nhãn hàng không chỉ xuất hiện một lần mà xuất hiện đi xuất hiện lại , lồng ghép một cách lộ liễu gây phản cảm cho người xem. |
Trên thị trường hiện có rất nhiều loại mmĩ phẩmhoặc thuốc uống trắng da bày bán tràn lan. |
Tuy nhiên , chị em thông thái cần biết rằng , những loại mmĩ phẩmấy cực nguy hại tới sức khỏe. |
Bạn không cần phải tốn tiền vào mmĩ phẩmđắt tiền hay đến spa để níu kéo vẻ đẹp thanh xuân. |
Sữa chua được liệt kê vào là một trong những mmĩ phẩmtự nhiên có tác dụng làm đẹp tuyệt vời dành cho con gái chúng mình đấy. |
* Từ tham khảo:
- mĩ thuật
- mĩ thuật công nghệ
- mĩ tục
- mĩ tục thuần phong
- mĩ từ pháp
- mĩ tự