mĩ quan | dt. Vẻ đẹp thể hiện rõ ở cách bố trí, sắp xếp bề ngoài: giữ gìn mĩ quan cho thủ đô ta. |
mĩ quan | dt (H. quan: xem) Vẻ ngoài nhìn đẹp đẽ: Cách sắp xếp thiếu mĩ quan. |
mĩ quan | Vẻ trông ra đẹp: Đồ đạc bày biện trông có vẻ mĩ-quan. |
Điều đáng nói là trong cuộc họp với cư dân vào ngày 19/5 , chính đồng chí chủ tịch UBND phường Giang Biên bà Đặng Thúy Vân đã khẳng định : việc treo băng rôn chỉ ảnh hưởng đến mmĩ quanđô thị chứ không vi phạm pháp luật. |
Bộ trưởng nêu nguyên tắc tháo dỡ công trình nhưng vẫn đảm bảo an toàn và mmĩ quan, trong quá trình thực hiện đảm bảo an toàn xây dựng. |
* Từ tham khảo:
- mĩ thuật công nghệ
- mĩ tục
- mĩ tục thuần phong
- mĩ từ pháp
- mĩ tự
- mĩ vị