mĩ thuật | I. dt. Ngành nghệ thuật phản ánh cái đẹp bằng sắc màu, đường nét, hình khối: triển lãm mĩ thuật. II. tt. Có tính nghệ thuật, hợp với thẩm mĩ: cách trình bày, trang trí rất mĩ thuật. |
mĩ thuật | dt (H. thuật: cách làm) 1. Nghệ thuật biểu hiện cái đẹp bằng đường nét, màu sắc, hình khối, như hội họa, điêu khắc: Xây dựng nhà bảo tàng mĩ thuật. 2. Sự thể hiện cái đẹp: Nếp nhà hai tầng muốn phản đối mĩ thuật bằng những khung cửa ngang phè (Ngô Tất Tố). |
mĩ thuật | Nghệ-thuật thuộc về cái đẹp: âm-nhạc là một mĩ-thuật. |
Ông chọn kiến trúc sự kết hợp của toán học và mmĩ thuật, sự chính xác và tính lãng mạn. |
* Từ tham khảo:
- mĩ tục
- mĩ tục thuần phong
- mĩ từ pháp
- mĩ tự
- mĩ vị
- mĩ vị cao lương