mị dân | đt. Nịnh dân, chiều ý dân cách vô-lý: Chính-sách mị-dân. |
mị dân | - Nịnh dân, theo đuôi dân: Chính sách mị dân. |
mị dân | đgt. Lừa phỉnh để lấy lòng dân: chính sách mị dân. |
mị dân | đgt, tt (H. mị: nịnh hót, đẹp; dân: nhân dân) Nói chính sách ra vẻ nịnh dân để lợi cho mình: Kịp thời vạch trần mọi âm mưu và hành động của địch, bóc trần những luận điệu lừa bịp, mị dân của chúng (Trg-chinh). |
mị dân | tt. Thuộc về mi-dân chính sách: Diễn-văn mị-dân. // Lối mị-dân. |
mị dân | .- Nịnh dân, theo đuôi dân: Chính sách mị dân. |
Vì vậy , từ các cách tiếp cận trên , có thể nhìn nhận , khái niệm dân túy thường được dùng để nói về những thủ đoạn chính trị mang tính mmị dân, đánh vào tâm lý của đám đông để kêu gọi , tổ chức phong trào nhằm lôi kéo , tranh thủ sự ủng hộ của dư luận và quần chúng nhân dân. |
Hãng thông tấn này lại tiếp tục luận điệu sai trái , mmị dânquen thuộc : Hoạt động xây dựng của Trung Quốc ở Biển Đông là trong phạm vi (cái gọi là) chủ quyền , nhằm cung cấp dịch vụ tìm kiếm hàng hải , cứu nạn , phòng chống thiên tai , an ninh hàng hải để thực hiện nghĩa vụ quốc tế"? ! |
* Từ tham khảo:
- mỉa
- mỉa mai
- mía
- mía bẻm
- mía chi
- mía có đốt sâu đốt lành