mệt mỏi | tt. Mệt và mỏi gân cốt: Lớn tuổi mà làm việc nặng thường mệt-mỏi // (R) Uể-oải, chán-nản: Công việc kéo dài, ai nấy đều mệt-mỏi |
mệt mỏi | - t. (hoặc đg.). Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. Mệt mỏi sau một ngày lao động nặng nhọc. Đấu tranh không mệt mỏi. |
mệt mỏi | đgt. Mệt đến mức phát chán, không còn muốn tiếp tục công việc nữa: một ngày lao động mệt mỏi o lao động và sáng tạo không biết mệt mỏi. |
mệt mỏi | tt Hầu như không còn sức để tiếp tục hoạt động: Đời của Hồ Chủ tịch là tấm gương đấu tranh không mệt mỏi (PhVĐồng). |
Ngay lúc đó , thực tình chàng còn mệt mỏi chán sống hơn cả thân thể chàng. |
Những người thợ ở Hà Nội đi ngược lai phía chàng , yên lặng trong bóng tối buổi chiều , người nào cũng mệt mỏi và trên nét mặt họ , Trương nhận rõ tất cả cái chán nản của một đời làm lụng vất vả , không có vui thú gì. |
Sáng hôm sau , tôi sang nhà chị Hiên sớm , thấy chị ngồi dựa vào tường , đầu tóc bù xù , vẻ người mệt mỏi , trên trán có một chỗ sưng tím lên. |
Ngồi xuống cho đỡ mệt mỏi rồi ở đây ăn cơm cho vui. |
Nhưng Bìm làm việc suốt ngày mệt mỏi , vào đến giường chưa đặt mình đã ngáy ; Ngẩu sợ lạnh ngủ rúc vào nách vợ để tìm hơi nóng như một đứa bé nằm trong lòng mẹ. |
Nhìn Minh mệt mỏi nằm ngủ say li bì , Nhung lắc đầu tỏ vẻ ái ngại. |
* Từ tham khảo:
- mệt nhọc
- mệt phờ râu trê
- mệt xác
- mếu
- mếu máo
- mếu xệch