mê tít | đgt. Mê, thích đến mức chỉ biết đến nó, không còn biết người khác: Anh ấy đã mê tít cô ta nói ra cũng chẳng được tích sự gì nữa. |
mê tít | đgt Say mê quá mức: Từ khi nhìn thấy cô ấy, anh ta cứ mê tít. |
Thế nó mê tít chị đấy. |
Thầy dạy thể dục , thấy con nhỏ này hiếu động , lí lắc , hồn nhiên , tóm lại là rất hợp với môn dạy của thầy , thế là thầy mê tít nó. |
Thứ rau rừng vừa nhớt mềm , vừa giòn sực đó cũng làm hai đứa con cô mê tít tranh nhau. |
Khán giả mấy xóm bờ đê (với lực lượng cốt cán là bà già , con nít) mê tít hắn. |
Ăn món này tuần 2 lần , vòng 1 chảy xệ như 2 quả mướp cũng căng đét , quyến rũ khiến chồng mmê títcứ ngỡ là hàng giả. |
Nickname Vân Anh bình luận : Giọng hay , giai điệu chuẩn , mình nghe đi nghe lại vài lần rồi mà vẫn mmê tít. |
* Từ tham khảo:
- mê tơi
- mê trết
- mề
- mề đay
- mề đay
- mề-đay-đông