mê mê | tt. C/g. Mê-man, bề-bộn,bận tâm-trí: Công việc mê-mê. |
mê mê | tt. 1. Nhiều: thịt cá mê mê. 2. Bề bộn: nhà cửa mê mê. |
mê mê | tt. Bề-bộn: Công-việc còn mê-mê. |
mê mê | Bề-bộn: Công việc còn mê-mê. |
Mấy tháng nay tâm thần trở nên bất định , người lúc ấy trở nên mê mê đi rồi. |
Mạ mê mê tỉnh tỉnh nhưng vẫn nhớ trong hồi ức của mình , con gấu bông cũ rích đó là cậu mua tặng. |
Nhưng là người trong cuộc , như chị tôi lúc này , vẫn đang là một kẻ bị tình yêu dẫn lối , làm cho mọi thứ đều trở nên u u mmê mê. |
* Từ tham khảo:
- mê mộng
- mê muội
- mê ngủ
- mê như ăn phải bùa
- mê như điếu đổ
- mê sảng