mê như điếu đổ | Nh. Say như điếu đổ. |
mê như điếu đổ | ng Say mê quá mức: Từ khi gặp cô ta, anh chàng cứ mê như điếu đổ. |
mê như điếu đổ |
|
Từ Tam Quốc đến sử Việt Khoảng 10 năm về trước , tôi được đọc và mmê như điếu đổbộ truyện lừng danh 'Tam Quốc Diễn Nghĩá của Trung Quốc đồng thời rất ái mộ hai nhân vật Quan Công cùng Gia Cát Khổng Minh. |
Bảnh trai , lịch lãm , gái mmê như điếu đổ, vì vậy anh quá đào hoa. |
Nhân vật chuột Mickey là nhật ký tuổi thơ của hàng triệu người trên thế giới Ảnh : AFP Từ nỗ lực thoát khỏi cái mác chỉ dành cho trẻ con Quay lại lịch sử phim hoạt hình , vào khoảng những năm 40 50 của thế kỷ trước , các bộ phim như Vua sư tử , Người đẹp và quái vật , Bạch tuyết và 7 chú lùn hay Cậu bé người gỗ là những tác phẩm khiến lũ trẻ say mmê như điếu đổbởi câu chuyện giản dị , hài hước , hình ảnh nhiều màu sắc và giàu trí tưởng tượng. |
* Từ tham khảo:
- mê tan
- mê-thi-ô-min
- mê tín
- mê tít
- mê-tờ-rô
- mê tơi