mê sảng | tt. Mê và nói sảng: Nóng quá nên mê sảng. |
mê sảng | - đgt (H. sảng: sai lầm) Mê man đến mức nói nhảm nhí: Cháu sốt đến 40 độ, nên đã mê sảng. |
mê sảng | đgt. Mê và nói lảm nhảm: Cơn sốt lên từng cơn, làm cho anh mê sảng luôn. |
mê sảng | đgt (H. sảng: sai lầm) Mê man đến mức nói nhảm nhí: Cháu sốt đến 40 độ, nên đã mê sảng. |
mê sảng | bt. Nói trong lúc đau nặng không biết gì và hay nói sảng. |
mê sảng | .- Mê man và nói nhảm: Sốt nhiều sinh ra mê sảng. |
Trong lúc mê sảng , bác Lê tưởng nhớ lại cả cuộc đời mình , từ lúc còn bé đến bây giờ , chỉ toàn những ngày khổ sở nhọc nhằn. |
Hai hôm sau , bác Lê lại lên cơn mê sảng rồi chết. |
Môi khô. Đáng sợ hơn hết là bà bắt đầu mê sảng |
ông trùm họ đạo Mỹ Cang đến hận hàng , gặp lúc bà giáo mê sảng , có giới thiệu với ông giáo một cố đạo người Tây dương có tài chữa bệnh. |
Đêm trước Kiên kêu nhức đầu , về khuya nổi cơn mê sảng , ông giáo lo âu không ngủ được , chong đèn canh giấc cho con đến quá nửa đêm. |
Ủa , chú có đau nữa à ? Nặng không ? Nặng lắm , ông ! Chú mê sảng , hai tay cứ cào lên chiếu. |
* Từ tham khảo:
- mê-thi-ô-min
- mê tín
- mê tít
- mê-tờ-rô
- mê tơi
- mê trết