mê ngủ | dt. Say ngủ, đang ngủ mê // (B) Chìm-đắm trong cảnh tối-tăm, thấp kém mà không biết: Một dân-tộc mê ngủ trong cảnh tôi-đòi. |
mê ngủ | - Nhìn thấy trong giấc ngủ những hình ảnh thường khác những sự vật có thực. |
mê ngủ | đgt. Ở trạng thái tạm thời mất ý thức về thực tại chung quanh, do bị tác động mạnh đến tâm lí: ngồi ngây như thể mê ngủ. |
mê ngủ | đgt Nhìn thấy trong giấc ngủ những hình ảnh không giống trong thực tế: Anh ấy đương mê ngủ thì người bạn đánh thức. |
mê ngủ | bt. Ngb. Tăm-tối, chưa văn-minh. |
mê ngủ | .- Nhìn thấy trong giấc ngủ những hình ảnh thường khác những sự vật có thực. |
Bác " ét " thò đầu ra và bảo tôi : Chỉ thấy sương mù ! Ông lại mê ngủ rồi. |
Thuận nói : Chú Dũng mê ngủ hay sao. |
Quang lúc đó tưởng mình đang mê ngủ. |
Không , chị ạ... tôi mê ngủ. |
Nga cũng cười vui vẻ bảo bạn : mê ngủ gì lại mê ngủ cười được ! Tôi mà động mê ngủ , động chiêm bao , thì toàn gặp những sự khiếp sợ , nên chỉ kêu rú lên... Chẳng hạn gặp hổ đói , gặp người bắt nạt... Hồng buột miệng ngắt lời : Mộng thấy bị bắt nạt còn dễ chịu hơn bị bắt nạt thực. |
Bóng người đàn bà đẹp cúi xuống lau trán cho người mê ngủ. |
* Từ tham khảo:
- mê như điếu đổ
- mê sảng
- mê tan
- mê-thi-ô-min
- mê tín
- mê tít