mẹ kế | dt. Nh. Mẹ ghẻ. |
mẹ kế | - Người phụ nữ trong quan hệ với con vợ trước của chồng mình. |
mẹ kế | dt. Người đàn bà là vợ lẽ, xét trong quan hệ với con của người vợ cả. |
mẹ kế | dt Người phụ nữ trong quan hệ với con cái của người vợ trước đã chết của chồng mình: Các con ông ấy đều coi người mẹ kế như mẹ đẻ. |
mẹ kế | .- Người phụ nữ trong quan hệ với con vợ trước của chồng mình. |
Mấy đời bánh đúc có xương Mấy đời mẹ kế có thương con chồng. |
Tuy nhiên , do mmẹ kếcủa tôi có tác động nên cán bộ xã nói rằng di chúc của bố tôi là không hợp lệ. |
Vụ việc em bé bị bố ruột và mmẹ kếhành hạ tại quận Cầu Giấy là một điển hình khi quyền lợi của trẻ em không được đảm bảo. |
Thái độ khinh thường của cô đối với người mmẹ kếvà khai báo bằng chứng ngoại phạm thay đổi liên tục làm các nhà chức trách phải đau đầu. |
Lizzie Borden bị buộc tội sát hại cha ruột và mmẹ kế. |
Bé trai 10 tuổi bị bố và mmẹ kếbạo hành từng là học sinh giỏi hai năm liền. |
* Từ tham khảo:
- mẹ lừa ưa con ngọng
- mẹ mìn
- mẹ rượt
- mẹ tròn con vuông
- mẹ mốc
- mẹ nuôi