mẹ cu | đdt. Tiếng gọi người đàn-bà có con trai: Mẹ cu đâu vắng ? |
mẹ cu | - Từ dùng trong nông thôn để gọi người phụ nữ mới có con trai đầu lòng. |
mẹ cu | dt. Tiếng dùng để gọi vợ, hoặc con gái, con dâu đã có con trai đầu lòng. |
mẹ cu | dt Người phụ nữ mới sinh con trai đầu lòng: Mẹ cu nó đi chợ, nó nhờ tôi coi nhà. |
mẹ cu | .- Từ dùng trong nông thôn để gọi người phụ nữ mới có con trai đầu lòng. |
mẹ cu | Tiếng gọi người đàn bà có con trai, thường là để gọi những người hèn-hạ không có danh-diện gì. |
* Từ tham khảo:
- mẹ dầu
- mẹ đĩ
- mẹ đỏ
- mẹ đỡ đầu
- mẹ gà con vịt
- mẹ ghẻ