mẹ ghẻ | dt. Vai người đàn-bà chắp-nối với cha mình đối với mình: Mấy đời mẹ ghẻ mà thương con chồng (CD). |
mẹ ghẻ | - Người phụ nữ trong quan hệ với con riêng của chồng khi người vợ trước đã chết. |
mẹ ghẻ | Nh. Dì ghẻ. |
mẹ ghẻ | dt Người phụ nữ trong quan hệ với con riêng của chồng khi người vợ trước đã chết: Bà ấy chỉ là người mẹ ghẻ mà thương yêu con chồng như con đẻ của mình. |
mẹ ghẻ | .- Người phụ nữ trong quan hệ với con riêng của chồng khi người vợ trước đã chết. |
mẹ ghẻ | Tức là kế mẫu. |
BK Mấy đời bánh đúc có xương Mấy đời mẹ ghẻ biết thương con chồng. |
Mấy đời bánh đúc có xương Mấy đời mẹ ghẻ mới thương con chồng Bao giờ bánh đúc có xương Tơ hồng có rễ thì nường lấy ta. |
Ngoại chỉ tay nhắc mẹ ghẻ con chồng , ngó ánh mắt phẳng lặng bỗng vụt un đầy nước , vỡ ra và bẽ bàng đau xót trào thành dòng , trái tim em được anh Hai nhường thắt lại. |
Tuy nhiên , chuyên gia tâm lý Đinh Đoàn , không thể vơ đũa cả nắm và không ai dám khẳng định rằng đã là mmẹ ghẻ, dì ghẻ , cha dượng là xấu , là ác. |
Thời thơ ấu của nghệ sĩ Thiên Kim là những trận đòn nghiệt ngã của mmẹ ghẻ. |
Vì phải sống trong hoàn cảnh đặc biệt ấy nên từ nhỏ nghệ sĩ Thiên Kim đã phải làm lụng vất vả và chịu những trận đòi roi vô cớ từ người mmẹ ghẻ. |
* Từ tham khảo:
- mẹ già lo bảy lo ba
- mẹ già nhà nghèo
- mẹ già như chuối chín cây
- mẹ goá con côi
- mẹ hát con khen hay
- mẹ hoe