mẹ gà con vịt | 1. Quan hệ mẹ con trên hình thức, chứ thực chất không có tình cảm máu mủ ruột thịt, ví như quan hệ giữa mẹ gà ấp trứng vịt và nuôi vịt vậy: cảnh gia đình mẹ gà con vịt sao có thể ấm êm được. 2. Mối quan hệ gần gũi, thân cận chỉ ở mặt hình thức, không có tình nghĩa gì với nhau. |
mẹ gà con vịt | ng Nói cảnh những trẻ em sớm mồ côi mẹ phải sống với một người thường là dì ghẻ: Nó phải bỏ nhà ra đi vì cái cảnh mẹ gà con vịt. |
mẹ gà con vịt |
|
mẹ gà con vịt |
|
Làng Đồi người trẻ đã bỏ đi hết , chỉ còn mấy cặp vợ chồng già , dăm hộ mẹ gà con vịt không đi đâu được. |
* Từ tham khảo:
- mẹ già
- mẹ già lo bảy lo ba
- mẹ già nhà nghèo
- mẹ già như chuối chín cây
- mẹ goá con côi
- mẹ hát con khen hay