mẹ già | dt. Người mẹ đã già: Mẹ già là mẹ già anh, Em vô bảo-dưỡng cá canh cho thường (CD). // C/g. Má lớn hay mẹ lớn, vai và tiếng gọi người vợ cả của cha mình khi mình là con vợ thứ. |
mẹ già | - Người phụ nữ trong quan hệ với con người vợ lẽ chồng mình. |
mẹ già | dt. Người đàn bà là vợ cả xét trong quan hệ với con của người vợ lẽ. |
mẹ già | dt 1. Mẹ của mình đã nhiều tuổi: Mẹ già ở chốn lều tranh, sớm thăm tối viếng mới đành dạ con (cd). 2. Người phụ nữ trong quan hệ với con người vợ lẽ chồng mình: Anh ấy đã được bà mẹ già nuôi nấng từ nhỏ. |
mẹ già | .- Người phụ nữ trong quan hệ với con người vợ lẽ chồng mình. |
mẹ già | Tiếng người con người vợ thứ gọi người vợ cả của cha mình. |
Khi bố mẹ còn trẻ thì bố mẹ bắt con theo ý mình , đến khi bố mẹ già , nếu bố mẹ không lo liệu lấy thân , thì tất nhiên con nó phải bận mưu sự sống cho bố mẹ. |
Nhưng Thái đã hiểu : chàng nghĩ ngay đến tình cảnh nghèo của Cận và bà mẹ già đầu tóc bạc phơ. |
Dũng nhớ lại , hôm Thái đến rủ Cận , vì nhà còn mẹ già nên Cận phải cam tâm ở lại nhà bấy lâu. |
Cha mất sớm , nàng phải lo làm ăn để phụng dưỡng mẹ già , nên đã hai mươi tuổi mà không tưởng gì tới đường chồng con. |
Liệt nghĩ mình nhà nghèo , cũng có kiếm được tấm chồng danh giá , thấy ông chánh là người tử tế , còn trẻ tuổi , tuy phận lẽ mọn nhưng được ở gần mẹ già lại có sẵn ruộng nương của ông chánh cày cấy làm ăn , nên ngỏ ý nhận lời. |
Bây giờ nó đã về đến nhà chưa ? " Cô Tâm lại nghĩ đến mình , mẹ già đang mong đợi và các em đang nóng ruột vì quà. |
* Từ tham khảo:
- mẹ già nhà nghèo
- mẹ già như chuối chín cây
- mẹ goá con côi
- mẹ hát con khen hay
- mẹ hoe
- mẹ kế