mẹ chồng | dt. tng Vai người mẹ của chồng đối với người vợ: Mẹ chồng nàng dâu; Chê mẹ chồng trước đánh đau, gặp mẹ chồng sau mau đánh |
mẹ chồng | dt. Mẹ đẻ của chồng: mẹ chồng nàng dâu. |
mẹ chồng | dt Người phụ nữ đã đẻ ra chồng mình: Mẹ chồng dữ, mẹ chồng chết, nàng dâu có nết, nàng dâu chừa (cd). |
mẹ chồng | Người mẹ đẻ ra chồng: Nàng dâu mẹ chồng. |
mẹ chồng ác thì về nhà bố mẹ mà ở , tội gì rước khổ vào thân rồi đến nỗi tự tử. |
mẹ chồng ghét , chồng bênh mẹ đuổi đi , cô Minh Nguyệt cho đời mình là hết hy vọng. |
mẹ chồng ác thì đi chỗ khác mà ở , chồng ghét thì lại càng nên đi lắm. |
Thấy hai cô bạn bàn tán mãi về một câu chuyện đã cũ kỹ , chàng liền quay lại nói : Chuyện gia đình bao giờ cũng rắc rối ; nào tự do kết hôn , nam nữ bình quyền , mẹ chồng nàng dâu , bao nhiêu thứ lôi thôi , muốn yên ổn thì đừng nghĩ đến nữa. |
Khi về nhà chồng , mấy lần bị mẹ chồng đánh chửi thậm tệ , mấy lần bỏ trốn về nhà bố mẹ đẻ. |
Loan mỉm cười chua chát : Nhưng phí đời mình như thế để làm gì ? Để lại sống theo cái khuôn cũ của mẹ chồng , rồi nếu sau này có con dâu lại sẽ bắt nó theo khuôn mình và làm khổ , làm phí cả đời nó như trước kia mẹ chồng mình đã lãng phí đời mình. |
* Từ tham khảo:
- mẹ cú con tiên, mẹ hiền con sục sạo
- mẹ dầu
- mẹ đĩ
- mẹ đỏ
- mẹ đỡ đầu
- mẹ gà con vịt