mạy | trt. Mang-máng, màng-màng, không chắc: Nhớ mạy. |
mạy | - d. Thứ tre nhỏ, thường hay trồng thành bụi. |
mạy | dt. Tre nhỏ đặc ruột, thường trồng để rào giậu. |
mạy | Nh. Mày mạy. |
mạy | dt (thực) Một thứ tre nhỏ: Một bụi mạy. |
mạy | .- d. Thứ tre nhỏ, thường hay trồng thành bụi. |
mạy | Thứ cáy nhỏ. Cũng nói là “mạy-mạy”. |
Ngủ một đêm thức dậy soi kiến thấy mình già , đâu cần lâu lắc gì mạy. |
Rừng không còn nữa , muốn lấy củi phải đi bộ ròng rã nửa ngày trời , cái lưng đàn bà bản mạy còng gập xuống vì cõng củi qua bao con dốc. |
Tục lệ bản mạy xưa nay như thế , anh em họ hàng lấy nhau để thân càng thêm thân , không bao giờ gả con gái cho người ngoại tộc. |
Người bản mạy vẫn truyền rằng nếu phụ nữ đang có thai mà đi qua suối Cạn lúc chập tối , nghe tiếng ai gọi đằng sau nhất định không được ngoảnh đầu lại. |
Ngày xưa người già vẫn dặn rằng , bản mạy vốn đã ít người , con gái lớn lên phải gả cho người trong tộc , để sinh con đàn cháu đống cho tộc người ngày một đông thêm. |
Sao tao lại phải nghe màỷ Vì lúc nào tao cũng có thể đưa Sa đi khỏi bản mạy ngay lập tức mà chẳng cần mày đồng ý hay không. |
* Từ tham khảo:
- mạy tèo
- mắc
- mắc
- mắc áo
- mắc cái eo
- mắc cạn