may ô | - X. áo may-ô. |
may ô | dt. Áo bằng sợi cốt tông, ngắn ống, mặt lót bên trong. |
may ô | dt (Pháp: maillot) áo dệt kim che nửa người từ cổ đến thắt lưng: Người đứng đắn khi ra đường không mặc may-ô không, trừ trường hợp đi lao động. |
may ô | .- X. Áo may-ô. |
Người chủ nhà mặc may ô trắng , vận xà rông tơ kẻ ca rô đen , đứng trên sàn chỉ trỏ về phía những cây xoài cổ thụ , nói lăng líu một hồi. |
Người Hà Nội gốc với những bà cụ áo phin nõn rót nước vối ủ cho ta uống , những ông cụ (luôn đi cùng các bà cụ kia) áo may ô tinh tươm mắt lấp lánh tủm tỉm cười... ngày càng vắng. |
Đấy chính là gã đàn ông mới đến vùng này , nhìn cái áo may ô bạc mầu và trên tay gã cầm một xâu cá suối. |
GS Trương Nguyện Thành mặc quần đùi nói chuyện gây tranh cãi trên mạng GS Trương Nguyện Thành cho rằng hình ảnh ông mặc áo mmay ô, quần đùi là minh chứng về sáng tạo trong lớp phát triển tư duy sáng tạo ở khóa học Lộ trình sáng tạo diễn ra trong ngày 23 và 24/4. |
Hình ảnh GS Thành mặc áo mmay ô, quần đù gây tranh cãi Nhà nghiên cứu giáo dục nói gì việc giáo sư mặc quần đùi , áo rách giảng bài Ông Phạm Hiệp , nhà nghiên cứu về giáo dục , hiện là nghiên cứu sinh tại ĐH Văn hóa Trung Hoa (Đài Loan , Trung Quốc) cho rằng tại sao lại quan tâm đến việc người ta mặc gì. |
Nạn nhân mặc áo mmay ôvà quần sooc , tay vẫn đang trong tư thế lại xe. |
* Từ tham khảo:
- may rủi
- may sao
- may sẵn
- may-so
- may vá
- may váy phòng khi cả dạ