may vá | đt. May cái mới và vá cái cũ, rách, tiếng dùng chung cho việc may vá: Đàn-bà phải biết may vá. |
may vá | đgt. May và khâu vá quần áo nói chung: biết may vá nội trợ o may vá lặt vặt kiếm thêm ít đồng. |
may vá | đgt May và vá quần áo, tức là việc thường của phụ nữ trong gia đình: Bà ấy dạy con gái may vá từ tuổi lên mười. |
may vá | đt. May và vá, nói chung về sự may. |
Vì thế nên nhận được tiền , bà thu xếp mua bán , và mmay vácho Trác. |
Trong việc mmay vácho con , bà không hiểu thế nào , nên cứ theo đúng lời bà Tuân. |
Chồng đi dạy học , vợ ở nhà thêu thùa may vá , trông nom việc dọn dẹp , bếp nước. |
Những lúc giỗ Tết , phải may vá cho Bài : chiếc áo lương mới chàng sắm ngày cưới bây giờ đã bắt đầu bạc và rách rồi. |
Cũng tùy , tùy "anh" tùy "em"... Phần chú thì tôi xin miễn nói , còn út Quyên thì tôi có thể nói : đó là một cô gái rất tốt , công việc Đoàn nó hăng hái tháo vát , công việc vườn tược , nấu nướng may vá nó làm cứ gọn hơ. |
Vào mà bắt mợ mày may vá sắm sửa cho và thăm em bé chứ. |
* Từ tham khảo:
- may xống phòng cả dạ
- mày
- mày
- mày
- mày
- mày chai mặt đá