may ra | trt. Nếu gặp may: May ra trồng lau hoá mía, Chẳng may ra trồn g củ tía hoá bồ-nâu (CD). // Hoạ-may, có thể gặp may: Tới đó, may ra gặp va; chớ đợi nơi đây, có bao giờ va đến. |
may ra | - Có ít nhiều hi vọng: May ra trúng số độc đắc. |
may ra | pht. Không biết chừng, có thể xảy ra điều đang hi vọng, mong ước: cứ cấy thử vài sào, may ra lại thu hoạch khá hơn. |
may ra | lt Nếu gặp may: May ra thì được kim vàng, chẳng may thì phải kim gang, kim chì (cd). |
may ra | trt. Nếu gặp may: May ra thì gặp vàng, Chẳng may thì gặp kim gang, kim chì (C.d) |
may ra | .- Có ít nhiều hi vọng: May ra trúng số độc đắc. |
Nửa giờ sau , nghe ngóng biết là ở ngoài cửa hàng không có khách nào , Khương khẽ gọi : Nhỏ ơi ! Không thấy thằng nhỏ vào , và biết là nó bận luôn tay , nên Khương cứ thỉnh thoảng lại gọi khẽ một tiếng , may ra lọt vào tai nó chăng. |
may ra thì không việc gì. |
Dũng đưa cho mọi gười trong nhà xem tờ cáo phó nói : may ra thì kịp. |
Là vì sự ước mong thèm muốn , nhớ tiếc làm cho Tuyết hằng ngày tưởng tượng ra một cuộc đời không phải lý tưởng , nhưng may ra còn có thể thích hợp được với tính tình , với quan niệm của nàng. |
Chàng liền ghé vào một hiệu cao lâu nhỏ để ăn qua loa cho đỡ cồn ruột may ra lấy lại được bình tĩnh để suy tính mọi việc đang trong tình trạnh nan giải. |
Tối hôm qua , ông chơi những bốn năm hội tổ tôm ở nhà vợ ba , xong lại hút thuốc đến gần sáng , nên hôm nay sớm lắm cũng gần tra , thì hoạ may ra ông mới dậy. |
* Từ tham khảo:
- may sao
- may sẵn
- may-so
- may vá
- may váy phòng khi cả dạ
- may xống phòng cả dạ