mặt vuông chữ điền | Nh. Mặt chữ điền. |
mặt vuông chữ điền | ng Lời đùa người có bộ mặt khôi ngô: Mặt vuông chữ điền, đồng tiền không có (cd). |
mặt vuông chữ điền |
|
Khuôn mặt vuông chữ điền , đen sạm , khắc khổ như tượng đá ngồi ủ rũ trước bà như kẻ đang chịu tội. |
Ngay sát gần bà là khuôn mặt một người đàn ông mặt vuông chữ điền , khắc khổ như tượng đá , u uẩn nhìn bà. |
Không chỉ có khuôn mmặt vuông chữ điềngiống Robert Pattinson , Brandon Register Watford còn có số đo hình thể tương đương với chàng ma cà rồng. |
* Từ tham khảo:
- mặt xám như gà cắt tiết
- mặt xanh mày xám
- mặt xanh nanh vàng
- mâm
- mâm
- mâm bồng