mặt trái xoan | dt. Mặt tròn dài như trái xoan, như quả trứng: Gương mặt trái xoan rất đẹp. |
mặt trái xoan | dt. Mặt thon đẹp, nhẹ nhõm, có hình trái xoan. |
mặt trái xoan | dt Mặt của phụ nữ thon và xinh: Gặp được một phụ nữ có mặt trái xoan. |
Trong cái mặt trái xoan , má hơi hóp , môi khô khan , chỉ có hai con mắt là có vẻ hoạt động khác nào như hai ngôi sao lấp lánh sau làn mây mỏng. |
Thành mỉm cười vì có sự gần gũi ấy ; chàng chăm chú nhìn thiếu nữ : một khuôn mặt trái xoan , một vẻ đẹp thường thường. |
Huệ cười nhỏ , nhìn mái tóc cuốn gọn để lộ khuôn mặt trái xoan thanh tú , hai cái tai nhỏ và chiếc cổ trắng của An , cố lấy can đảm nói : Khi nào gió mạnh đến nỗi thổi tung được mái tóc An , may ra mới có dấu bão lớn. |
Cô vẫn hình dung ra nỗi đau khổ hiện trên khuôn mặt trái xoan và trong đôi mắt đầy nỗi u buồn của anh. |
Anh cũng còn thương xót đến tôi ? Nỗi đau khổ lại dâng tràn đầy khuôn mặt trái xoan của Toàn. |
Mãi sau nhờ ánh đèn điện đằng xa , hắn mới nhận thấy đôi mắt rất sắc trên gương mặt trái xoan lóng lánh đôi hoa tai vàng. |
* Từ tham khảo:
- mặt trận
- mặt tròn xoay
- mặt trơ như mặt thớt
- mặt trơ trán bóng
- mặt trời
- mặt trụ