Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt người bụng quỷ
Nham hiểm, độc ác, tàn bạo ví như lòng dạ của ác quỷ:
Bọn chủ tư bản dùng đủ các loại mặt người bụng quỷ, dùng đủ mọi thủ đoạn hòng khuất phục chúng tôi cũng không nổi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mặt người dạ thú
-
mặt nhăn như bị
-
mặt nhẵn như cầu hàng thịt
-
mặt như chàm đổ
-
mặt như đổ chàm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt người bụng quỷ
* Từ tham khảo:
- mặt người dạ thú
- mặt nhăn như bị
- mặt nhẵn như cầu hàng thịt
- mặt như chàm đổ
- mặt như đổ chàm