Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt như đưa đám
Mặt buồn ủ rũ, ví như vẻ mặt của người đưa đám tang:
Không hiểu có chuyện gì mà mấy hôm nay chị ta mặt như đưa đám.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mặt như mặt mo
-
mặt như mặt thớt
-
mặt nón
-
mặt nước cánh bèo
-
mặt nước chân mây
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt như đưa đám
* Từ tham khảo:
- mặt như mặt mo
- mặt như mặt thớt
- mặt nón
- mặt nước cánh bèo
- mặt nước chân mây