mặt phẳng | dt. Mặt đồ vật bằng thẳng ở bề trên. |
mặt phẳng | dt. 1. Bề mặt của một vật bằng phẳng, không lồi lõm gồ ghề. 2. Khái niệm cơ sở của hình học được cụ thể hoá bằng hình ảnh mặt trang giấy được mở rộng về mọi phía. |
mặt phẳng | dt 1. Bề mặt không có chỗ lồi lõm, cao thấp khác nhau: Mặt phẳng của sân vận động. 2. (toán) Mặt chứa hoàn toàn một đường thẳng khi chứa hai điểm khác nhau của nó: Qua ba điểm không thẳng hàng có một mặt phẳng. |
mặt phẳng | .- d. 1. Mặt hoàn toàn bằng, không có chỗ lồi lõm, cao thấp khác nhau. 2. (toán). Mặt chứa hoàn toàn một đường thẳng khi chứa hai điểm của nó. |
* Từ tham khảo:
- mặt phẳng toạ độ
- mặt phèn phẹt như cái mâm
- mặt rác mày dơ
- mặt rắn như sành
- mặt rỗ như tổ ong