Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt phẳng toạ độ
dt.
Mặt phẳng được xác định bởi hai trục số vuông góc với nhau (trục thẳng đứng gọi là trục tung, trục nằm ngang gọi là trục hoành, giao điểm của hai trục gọi là gốc toạ độ)
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mặt rác mày dơ
-
mặt rắn như sành
-
mặt rỗ như tổ ong
-
mặt rỗ như tổ ong bầu
-
mặt rồng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt phẳng toạ độ
* Từ tham khảo:
- mặt rác mày dơ
- mặt rắn như sành
- mặt rỗ như tổ ong
- mặt rỗ như tổ ong bầu
- mặt rồng