mặt rồng | dt. Mặt vua // (R) Vua. |
mặt rồng | - Nhà vua (cũ). |
mặt rồng | dt. Nhà vua. |
mặt rồng | dt Mặt một ông vua (cũ): Mày ngài lẫn mặt rồng lồ lộ, sắp song song đôi lứa nhân duyên (CgO). |
mặt rồng | dt. Ngb. Mặt vua. |
mặt rồng | .- Nhà vua (cũ). |
mặt rồng | Nói vua: Mặt rồng nổi giận lôi-đình. |
Vua trán dô mặt rồng , tay dài quá gối , sáng suốt thần võ , trí tuệ hiếu nhân , nước lớn sợ , nước nhỏ mến , thần giúp người theo , thông âm luật , chế ca nhạc , dân được giàu đông , mình được thái bình , là vua giỏi của triều Lý. |
Nhưng hai mươi mấy năm mòn mỏi trong cấm cung mà nàng chưa một lần được thấy mặt rồng. |
* Từ tham khảo:
- mặt sắt đen sì
- mặt số
- mặt sứa gan lim
- mặt tái mét, nói phét thành thần
- mặt tái như gà cắt tiết
- mặt tam mày tứ