mặt số | dt. Mặt có khắc độ, ghi số của một số máy móc, thiết bị: mặt số của chiếc cân đĩa o mặt số chiếc đồng hồ. |
Ngôi đền thờ nữ thần Mẹ này là một trong những nơi linh thiêng nhất của Ấn Độ , đứng thứ hai ở Ấn Độ về mặt số lượng người thờ cúng với tám triệu người hành hương đến đây mỗi năm. |
Đứng về mặt số lượng bài đưa vào trong tập thì Xuân Diệu đã thuộc loại nhất , tức là được chọn sáu bài. |
Đây là dòng Rolex Triple Calendar với lịch Mặt trăng (Âm lịch) bằng vàng và là một trong ba mẫu có mmặt sốmàu đen với kim cương trang trí. |
Nó có mmặt sốđen và là chiếc duy nhất đính kim cương ở các điểm chỉ giờ chẵn. |
Thiết kế mmặt sốkiểu Paul Newman Daytona (ở trên) so với các mẫu thông thường. |
Những vấn đề nổi bật cần ưu tiên giải quyết trong thời gian tới Một là , nhu cầu của người cao tuổi (ăn , mặc , ở , đi lại) ngày càng được đáp ứng tốt hơn về mmặt sốlượng nhưng chưa được chú ý nhiều về tính phù hợp với tuổi già. |
* Từ tham khảo:
- mặt tái mét, nói phét thành thần
- mặt tái như gà cắt tiết
- mặt tam mày tứ
- mặt tày lệnh, cổ tày cong
- mặt to tai lớn
- mặt toàn phần