mặt sứa gan lim | Lì lợm, cứng rắn, bướng bỉnh không dễ lung lạc tinh thần: Đúng là một con đàn bà mặt sứa gan lim, bắt lên hỏi cung mấy lần cũng một mực không khai. |
mặt sứa gan lim | ng Nói người bề ngoài thì có vẻ mềm yếu nhưng thực ra rất bướng bỉnh, gan góc: Trông anh ta tưởng là hiền lành, nhưng thực ra là mặt sứa gan lim đấy. |
Sao chị mặt sứa gan lim thế ? Năm Sài Gòn nói xong lại gầm hét. |
* Từ tham khảo:
- mặt tái như gà cắt tiết
- mặt tam mày tứ
- mặt tày lệnh, cổ tày cong
- mặt to tai lớn
- mặt toàn phần
- mặt trái