mặt sắt | dt. Mặt các quan thanh-liêm, nghiêm-nghị: Trông lên mặt sắt đen sì (K). |
mặt sắt | - Vẻ mặt nghiêm nghị: Trông lên mặt sắt đen sì (K). |
mặt sắt | dt. Mặt nghiêm nghị, lạnh lùng. |
mặt sắt | dt Vẻ mặt nghiêm nghị: Trông lên mặt sắt đen sì (K). |
mặt sắt | .- Vẻ mặt nghiêm nghị: Trông lên mặt sắt đen sì (K). |
mặt sắt | Nói bộ mặt nghiêm-nghị của ông quan coi về việc hình: Trông lên mặt sắt đen-sì (K). |
Trước còn một hình ảnh mờ mờ hiện trong trí tưởng y sau cả một thân thể béo lùn với khuôn mặt sắt siu rám nắng chằng chịt những vết sẹo dao chém hiện ra rõ trước mặt y. |
Đầu óc Lãm mụ lại tối tăm như mặt sắt gỉ. |
Văn giả mạo đấu giá ô tô vụ án Dũng mmặt sắtBộ Tài chính phát thông báo cho hay , trong thời gian gần đây , trong giới kinh doanh , buôn bán xe ô tô lan truyền hai văn bản được cho là của Bộ Tài chính và của Cục Quản lý công sản (QLCS) với nội dung Bán đấu giá xe ô tô vi phạm pháp luật và Xử lý xe ô tô tịch thu trong vụ án Hà Tuấn Dũng (Quảng Ninh). |
Quay lại hết hồn , xe cảnh sát với 3 ông mmặt sắtđen sì ngay cạnh. |
* Từ tham khảo:
- mặt số
- mặt sứa gan lim
- mặt tái mét, nói phét thành thần
- mặt tái như gà cắt tiết
- mặt tam mày tứ
- mặt tày lệnh, cổ tày cong