mặt phẳng nghiêng | - (lý) Máy thường, làm bằng một mặt phẳng đặt dốc, dùng để kéo một vật lên cao bằng một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật. |
mặt phẳng nghiêng | Mặt phẳng đặt xiên góc với mặt phẳng nằm ngang. |
mặt phẳng nghiêng | (lý).- Máy thường, làm bằng một mặt phẳng đặt dốc, dùng để kéo một vật lên cao bằng một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật. |
Thậm chí bạn cũng có thể gắn nó lên các mmặt phẳng nghiêngcủa bàn nếu vị trí đó thuận lợi hơn trong thao tác sử dụng. |
* Từ tham khảo:
- mặt phèn phẹt như cái mâm
- mặt rác mày dơ
- mặt rắn như sành
- mặt rỗ như tổ ong
- mặt rỗ như tổ ong bầu
- mặt rồng