mất hút | trt. Nh. Mất dạng: Nó đi mất hút. |
mất hút | - Không nhìn thấy đâu nữa: Đi mất hút vào đám đông. |
mất hút | đgt. Lẫn mất vào đâu, không còn chút bóng dáng nào nữa: mất hút vào giữa đám đông. |
mất hút | tt, trgt Không để lại dấu vết gì; Không còn nhìn thấy ở đâu nữa: Đã đến một năm nay, anh ta mất hút; Đi mất hút. |
mất hút | .- Không nhìn thấy đâu nữa: Đi mất hút vào đám đông. |
Hình ảnh chàng mờ dần và nhỏ lại rồi mất hút , nhưng vẫn còn in sâu mãi trong đầu , trong lòng hai vợ chồng Liên và Minh. |
Cho đến lúc chiếc thuyền này mất hút ra ngoài tầm nhìn , ông giáo vẫn chưa thấy người lính ấy tỉnh lại. |
Trừ bác lái quá quen với sông nước , cả gia đình ông giáo đều nơm nớp sợ hãi , cảm thấy chờm ngợp vì mất hút giữa khoảng trời nước cùng màu xám đục. |
Họ cảm thấy mất hút giữa rừng lá , vô vọng chỉ còn thấy cái chết tàn khốc do đói khát , thú dữ , rắn rít. |
Tiếng nói rầm rì đôi lúc mất hút trong tiếng gió hú , và thấp thoáng khi mờ khi tỏ dưới ánh đèn lắt lay , là những khuôn mặt rầu rĩ. |
Nhưng nó lại biến mất hút rồi. |
* Từ tham khảo:
- mất lấm
- mất lòng
- mất lòng trước được lòng sau
- mất mạng
- mất mát
- mất mặn mất nhạt