mất lòng | trt. C/g. Mếch lòng, phật lòng, nghịch ý, không bằng lòng: Thà mất lòng trước mà được lòng sau. |
mất lòng | - Làm cho người ta giận: Nói thật mất lòng (tng). |
mất lòng | đgt. Làm cho không bằng lòng, không hài lòng: làm mất lòng thủ trưởng o Mất lòng trước được lòng sau (tng.). |
mất lòng | đgt Làm cho người ta giận mình: Nói thật mất lòng (tng). |
mất lòng | .- Làm cho người ta giận: Nói thật mất lòng (tng). |
mất lòng | Làm cho người ta không bằng lòng: Bạn-bè không nên ở mất lòng nhau. |
Sự thực , bà Tuân chẳng mmất lòngvì một lẽ gì. |
Thà rằng mất lòng trước thì rồi sẽ được lòng sau , cô ạ. |
Không muốn mất lòng bà phủ , vì bà ta cũng có con lớn để răng trắng , bà phán nói : Để răng trắng cũng phải tuỳ từng người. |
Diên toan nói nhiều nữa nhưng lại thôi , sợ làm mất lòng Mai và chàng chắc rằng Mai cũng biết thừa sự ấy. |
Anh chào bên nam thì mất lòng bên nữ Anh chào quân tử bỏ bụng thuyền quyên Cho anh chào chung một tiếng kẻo chào riêng khó chào. |
Anh em hiền thật là hiền Chỉ vì đồng tiền sinh mất lòng nhau. |
* Từ tham khảo:
- mất mạng
- mất mát
- mất mặn mất nhạt
- mất mặt
- mất mặt mất mũi
- mất mật