Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mất kiếp
đgt.
Hết đời, mất mạng:
Đừng đừng theo thói mẹ con, Thác đà mất kiếp tiếng còn bia danh
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mất lòng
-
mất lòng trước được lòng sau
-
mất mạng
-
mất mát
-
mất mặn mất nhạt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mất kiếp
* Từ tham khảo:
- mất lòng
- mất lòng trước được lòng sau
- mất mạng
- mất mát
- mất mặn mất nhạt