mất gốc | tt. C/g. Vong-bổn, tự-ý bỏ hay quên nguồn-cội của mình như: cha mẹ họ hàng, quê-hương đất nước: Đồ mất gốc. |
mất gốc | đgt. Không giữ được bản chất tốt đẹp do cội nguồn truyền lại: thói lai căng mất gốc. |
mất gốc | tt Không còn giữ được phong tục, tập quán của ông cha: Những Việt kiều không dạy tiếng mẹ đẻ cho con cháu thì một ngày kia chúng sẽ trở nên những con người mất gốc. |
mất gốc | .- Cắt đứt quan hệ với tổ tiên, nòi giống, cơ sở: Mấy tên mất gốc sống nhờ vào đế quốc Mỹ. |
Cũng phải thôi , hai mươi năm tôi đã đủ mất gốc rồi. |
* Từ tham khảo:
- mất hút
- mất kiếp
- mất lấm
- mất lòng
- mất lòng trước được lòng sau