mất gốc | tt. C/g. Vong-bổn, tự-ý bỏ hay quên nguồn-cội của mình như: cha mẹ họ hàng, quê-hương đất nước: Đồ mất gốc. |
mất gốc | - Cắt đứt quan hệ với tổ tiên, nòi giống, cơ sở: Mấy tên mất gốc sống nhờ vào đế quốc Mỹ. |
mất gốc | đgt. Không giữ được bản chất tốt đẹp do cội nguồn truyền lại: thói lai căng mất gốc. |
mất gốc | tt Không còn giữ được phong tục, tập quán của ông cha: Những Việt kiều không dạy tiếng mẹ đẻ cho con cháu thì một ngày kia chúng sẽ trở nên những con người mất gốc. |
mất gốc | .- Cắt đứt quan hệ với tổ tiên, nòi giống, cơ sở: Mấy tên mất gốc sống nhờ vào đế quốc Mỹ. |
Cũng phải thôi , hai mươi năm tôi đã đủ mất gốc rồi. |
Ngủ trưa trên Biển Hồ Tất cả họ không có quốc tịch Việt Nam vì là người Việt mmất gốc, càng không một ai được nhập quốc tịch Campuchia của nước sở tại. |
mất gốctiếng Anh từ nhỏ , không đủ tự tin giao tiếp hay độ tuổi đã quá cao để bắt đầu học một thứ ngôn ngữ mới , có vô số lý do để chúng ta tự cho phép bản thân trì hoãn việc học tiếng Anh mọi lúc. |
I Can Speak (2017) Dạy tiếng Anh cho một cậu nhóc mmất gốcvài năm đã khiến bạn cảm thấy khó khăn , vậy sẽ ra sao nếu như học trò của bạn lại là một ngoại già đã sắp tới tuổi gần đất xa trờỉ |
Nó học mmất gốctừ lúc nào mà tôi cũng không biết. |
Vì quên mmất gốclà chính mình nên mới đi tìm ở ngoài. |
* Từ tham khảo:
- mất hút
- mất kiếp
- mất lấm
- mất lòng
- mất lòng trước được lòng sau
- mất mạng