mất công | trt. C/g. Thất-công, tốn công vô-ích: Làm cái đó mất công quá; Có thứ-tự ngăn-nắp đỡ mất công. |
mất công | đgt. Tốn công sức bỏ ra một cách vô ích: đừng chờ đợi mà mất công. |
mất công | đgt Phí công sức hoặc thì giờ mà không đạt được kết quả gì: Học không có phương pháp thì dẫu giùi mài hết năm, hết đời cũng chỉ mất công thôi (Bùi Kỉ). |
mất công | bt. Tốn công uổng. |
Lên mất công trèo khó nhọc. |
Cầm sào mà đợi nước lên Cầm duyên đợi bạn cho nên đến giờ Chờ anh đã có công chờ Đã mất công đợi ai ngờ uổng công. |
Cho nên mùa hoa gạo đầu tiên , cả nhà ông giáo mất công nhìn nhau nghi ngờ , nói bóng nói gió đến những kẻ vo ý tứ. |
một lúc lâu , anh mới nói : Em xuống dưới này học , anh phải mất công thuê người trông coi trại Tây Sơn Thượng. |
Người khác sợ những mảnh vỡ nguy hiểm , lại phải mất công quét dọn , đưa chổi xuống tận gầm giường để thu quén từng mảnh li ti. |
Phủ Qui Nhơn mất , tất nhiên bọn hào lý các nơi sợ hãi bỏ trốn , ta khỏi mất công cử từng đội đến bao vây tấn công hết làng này đến làng khác như lâu nay. |
* Từ tham khảo:
- mất của ta, ra của người
- mất cướp
- mất dạy
- mất đất
- mất giá
- mất gốc