Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mất đất
đt. Đất-đai cắt xén cho kẻ khác:
Mất đất, thương thay cuộc giảng-hoà
(ĐC.) // trt. Nh. Mất dạng:
Nó đi đà mất đất, anh mới hỏi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mất đất
tt.
Mất hút, không còn vết tích gì:
nó đi đâu mất đất rồi, tìm làm sao được.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mất gốc
-
mất hồn
-
mất hút
-
mất kiếp
-
mất lấm
* Tham khảo ngữ cảnh
Cô đã từng kêu chú ráng chờ cho bộ phim đó nguôi đi , phai đi , chắc bà con cũng quên
mất đất
chớ nhớ làm gì.
Có nhóm thì say sưa với trang trại nông nghiệp , chỉ sợ dự án về lấy
mất đất
thì công sức bấy lâu nay thành công toi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mất đất
* Từ tham khảo:
- mất gốc
- mất hồn
- mất hút
- mất kiếp
- mất lấm