mất giá | tt. Rẻ hơn trước: Hàng-hoá ối đọng nên mất giá; nạn lạm phát và sản-xuất kém làm đồng tiền mất giá. |
mất giá | - Sụt về giá trị: Tiền mất giá. |
mất giá | đgt. Giảm giá trị so với trước: đồng tiền mất giá o đứa nào cũng sợ mất giá, không chịu làm lành trước. |
mất giá | tt Không còn giá trị như trước nữa: Đồng tiền ấy nay đã mất giá. |
mất giá | bt. Không còn được giá rẻ: Đồng bạc mất giá. // Sự mất giá. |
mất giá | .- Sụt về giá trị: Tiền mất giá. |
Nếu ở trước công chúng nàng nhận là vợ Minh tức là làm giảm mất giá trị của chàng đi. |
Sau đổi tiền năm 1985 , mua bán nhà vẫn thanh toán bằng vàng vì tiền đồng Việt Nam mất giá do lạm pháp , có thời kỳ vọt lên ba con số... Để thiết lập quyền cai trị trên lãnh thổ của mình , các nhà nước phong kiến Việt Nam từ triều Lý đến Trần đã cho lập địa bạ. |
Biên bán được lứa đầu thì gà mất giá. |
Ai được gọi là giai cấp chủ nhân đầu tiên của lịch sử Việt Nam nhưng bị thu hồi những bờ xôi ruộng mật để được đền bù bằng số tiền nhỏ nhoỉ Ai lam lũ cơ cực nhưng cứ mãi nghèỏ Ai đã được Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định là "lực lượng đông đảo , sức mạnh to lớn , có vai trò quan trọng với dân tộc" , nhưng thường xuyên gánh chịu tình trạng được mùa mất giá , được giá mất mùả Mỗi lần nhìn cảnh những đoàn xe tải chở nông sản ách tắc trước cửa khẩu không bán được qua biên giới , ngay đầu tháng này là 600 container Thanh Long mắc kẹt ở Lào Cai , tôi không khỏi nghĩ tới nông dân. |
Nhưng chúng ta vẫn có quá nhiều câu chuyện được mùa mất giá , giải cứu nông sản , bần cùng hóa nông dân... Thay đổi được là rất khó nhưng nhất thiết phải thay đổi. |
NHNN Việt Nam nhiều khả năng sẽ không muốn cho đồng Việt Nam mmất giánhanh vì có thể làm tăng tỷ lệ lạm phát vốn đã vượt quá mục tiêu năm. |
* Từ tham khảo:
- mất hồn
- mất hút
- mất kiếp
- mất lấm
- mất lòng
- mất lòng trước được lòng sau