mặt búng ra sữa | Mặt non choẹt, trẻ măng: Một cậu người địa phương được giới thiệu là du kích nhưng nom mặt búng ra sữa. |
mặt búng ra sữa | ng Chê một người còn non nớt quá: Nó mặt búng ra sữa mà lại lên mặt. |
mặt búng ra sữa |
|
Nó còn nhỏ tuổi quá mặt búng ra sữa , nhưng nhận thức nhanh và nhiệt tình sống , làm việc. |
Với vẻ ngoài dễ thương , đặc biệt là khuôn mmặt búng ra sữa, ngoài việc học , thì Chi Bé nhận được khá nhiều lời mời quảng cáo từ các sản phẩm , thương hiệu , các sự kiện giải trí. |
Mặc dù đã quá giờ quy định nhưng khoảng 200 nam thanh , nữ tú vẫn có mặt tại đây với cảm giác lắc lư , mùi rượu , thuốc lá nồng nặc trong căn phòng chừng 100m2 Trong số này , không ít dân chơi với những khuôn mmặt búng ra sữa, trên người khoác những bộ áo quần thiếu vải , hở hang. |
Một số khán giả Trung Quốc ngao ngán cảm thán : Sao lại chọn một đứa bé vào vai Hoa Thiên Cốt , Đây là Hoa Thiên Quỷ mới đúng , Bạch Tử Họa sao lại thành thiếu niên mmặt búng ra sữathế nàỷ |
* Từ tham khảo:
- mặt cắt
- mặt cắt không còn giọt máu
- mặt cắt không còn hột máu
- mặt cắt không ra máu
- mặt cân
- mặt cầu