mặt cắt | dt. Hình phẳng thu được trên một vật khi cắt vật đó bằng một mặt phẳng. |
mặt cắt | dt Bề mặt một vật ở chỗ cắt đôi ra: Mặt cắt của một quả thanh long; Dùng kính hiển vi nghiên cứu mặt cắt của một mô. |
Ông chủ mắng một tiếng thời mặt cắt không được giọt máu , khen cho một câu thời bay bổng lên tận trời xanh ! Cứ ai vào làm thời ông chủ lại cho một thửa ruộng mà làm ăn , ruộng ấy là ruộng của làng trước. |
Bính mặt cắt không còn hột máu , kêu thất thanh : Ông ! Ông bỏ tôi à ? Bao nhiêu ghen tức điên cuồng ngụt bốc lên , người đàn bà , mặt đỏ bừng , dìu luôn đầu Bính vào nách rít lên : Này bỏ tôi à !... Này bỏ tôi à !... Này bỏ tôi à !... Mỗi một tiếng rít lại theo một tiếng gằn nghe ghê hết cả da thịt. |
Bố mẹ nó cũng run bây bẩy , mặt cắt không còn hột máu trước cặp mắt mà quá xanh tựa mắt mèo của người Tây đoạn đứng chắn lối ra vào. |
Lúc Như Anh đến trên cùng một mặt cắt với T. |
Hoài ngẩng đầu nhìn chung quanh , dưới ánh trăng suông , dãy núi trước mặt cắt một vệt thẫm mờ ảo trên nền trời. |
Kết cấu hầm kín có dạng mmặt cắthình chữ nhật , sử dụng hệ thống tường vây diaphragm wall làm hệ móng , bản đỉnh và bản đáy đổ bê tông tại chỗ theo phương pháp Top Down. |
* Từ tham khảo:
- mặt cắt không còn hột máu
- mặt cắt không ra máu
- mặt cân
- mặt cầu
- mặt chai mày đá
- mặt chân đế