mặt cầu | dt. Tập hợp các điểm trong không gian cách đều một diểm cố định một khoảng không đổi. |
mặt cầu | dt (toán) Mặt sinh ra bởi nửa hình tròn quay chung quanh đường kính của nó: Mặt cầu có tâm O, bán kính R là quĩ tích các điểm trong không gian cách tâm O một khoảng bằng bán kính R. |
mặt cầu | (toán).- Mặt sinh ra bởi nửa hình tròn quay chung quanh đường kính của nó. |
Trông không khí trong làng chẳng có vẻ gì là sắp có buổi gặp mặt cầu nguyện cho hàng ngàn người cả. |
* Từ tham khảo:
- mặt chân đế
- mặt choắt bằng hai ngón tay chéo
- mặt chữ
- mặt chữ điền
- mặt cú da lươn