mặt cầu | - (toán) Mặt sinh ra bởi nửa hình tròn quay chung quanh đường kính của nó. |
mặt cầu | dt. Tập hợp các điểm trong không gian cách đều một diểm cố định một khoảng không đổi. |
mặt cầu | dt (toán) Mặt sinh ra bởi nửa hình tròn quay chung quanh đường kính của nó: Mặt cầu có tâm O, bán kính R là quĩ tích các điểm trong không gian cách tâm O một khoảng bằng bán kính R. |
mặt cầu | (toán).- Mặt sinh ra bởi nửa hình tròn quay chung quanh đường kính của nó. |
Trông không khí trong làng chẳng có vẻ gì là sắp có buổi gặp mặt cầu nguyện cho hàng ngàn người cả. |
Cầu Tân Vũ Lạch Huyện được thiết kế vĩnh cửu bằng bê tông cốt thép dự ứng lực , mmặt cầurộng 16m gồm 4 làn xe. |
Chuyên gia Nguyễn Thành Vinh cho rằng Ban kỷ luật VFF cần phải được xem xét lại nếu không ra án phát nguội cho Văn Quyết , sau pha giật chỏ vào mmặt cầuthủ Nghiêm Xuân Tú ở vòng cuối V.League 2017. |
Ảnh : Như Sương Hiện tại , hàng trăm đinh ốc , vít sắt cố định các tấm gỗ lát mmặt cầuĐò Rô đã bị mất chỉ còn trơ lại khuy , nhiều nẹp sắt cũng bị mất đinh ốc nên bật cong lên phía trên như lưỡi dao gây nguy hiểm cho người tham gia giao thông. |
Thời điểm xảy ra tai nạn , trời mưa lớn , trên mmặt cầurất trơn dòng xe lưu thông đều chạy chậm để qua cầu. |
Cú va chạm mạnh làm anh Nghĩa văng ra khỏi xe té ngã xuống mmặt cầuvỉ thép , tử vong tại chỗ. |
* Từ tham khảo:
- mặt chân đế
- mặt choắt bằng hai ngón tay chéo
- mặt chữ
- mặt chữ điền
- mặt cú da lươn
- mặt dạn mày dày