mành mành | dt. Nh.Mành: Trách người quân-tử vụng suy, Giàn hoa thiên-lý chẳng chê mành-mành (CD). // (R) Lưới bằng kim-loại hoặc bức che bằng ván, đóng mặt võng: Mành-mành sắt, mành-mành kẽm, đóng mành-mành. |
mành mành | tt. Hơi mành: Đã trao chút phận mành-mành chỉ, Bao nỡ cầm cân dốc dốc đòn (NT). |
mành mành | - Nh. Mành: Cuốn mành mành lên cho sáng nhà. |
mành mành | Nh. Mành2. |
mành mành | dt Bức mành: Nào câu đối đỏ, nào mành mành hoa, nào đâu đâu cả (Tan-đà). |
mành mành | dt. Nht. Mành: Gió đâu sịch bức mành-mành (Ng.Du) |
mành mành | .- Nh. Mành: Cuốn mành mành lên cho sáng nhà. |
Chợt mành mành vén lên , Hai Liên bước vào cười gọi Bính : Chị Tám Bính làm gì đấy ? Buồn định tìm thuốc để hút phải không. |
Chưa lên đến nơi , đã thấy một giọng đàn bà vừa như nói lại vừa như hát : "Quan Phù , Thái Thuế long đong Tháng ngày chờ đợi của công mỏi mòn !" Rón rén tiến gần vào nhà , nhẹ đưa tay lôi cái mành mành nhìn , Mịch thấy đó là cô thầy bói. |
* Từ tham khảo:
- mảnh
- mảnh bát
- mảnh cộng
- mảnh dẻ
- mảnh đất cắm dùi
- mảnh khảnh