màng trinh | dt. C/g. Xử-nữ-mạc, tấm da rất mỏng trong cửa mình con gái còn trinh: Màng trinh còn nguyên vẹn. |
màng trinh | - dt. Lớp mô mỏng chắn ngang lỗ âm đạo của người. |
màng trinh | dt. Lớp mô mỏng chắn ngang lỗ âm đạo của người. |
màng trinh | dt Màng mỏng chắn ngang một phần phía trong cửa mình của người phụ nữ còn trinh: Ngày xưa khi lấy vợ người ta rất quan tâm đến màng trinh. |
màng trinh | dt. Màng mỏng nằm ngang cửa mình (âm-hộ) của con gái còn trinh. // Sưng màng trinh. |
màng trinh | .- Lớp mô mỏng chắn ngang một phần phía trong cửa mình của những người con gái còn trinh. |
Nguyên nhân có thể do một số một số chị em không biểu biết về chính cơ thể mình , nghĩ rằng âm đạo rất bé , rất hẹp hoặc có mmàng trinhdày che chắn nên sợ đau khi quan hệ tình dục. |
Tuy nhiên , không ít trường hợp lại nhầm lẫn mmàng trinhbị rách trong lần quan hệ đầu tiên và máu do bị thủng cùng đồ gây ra. |
Chúng em không biết mmàng trinhcủa cô ấy đã bị rách hay chưa. |
(Tuân) Trả lời : Cấu tạo mmàng trinhcủa phụ nữ rất khác nhau. |
Thường thì mmàng trinhcó một lỗ hẹp nên giao hợp lần đầu sẽ bị rách và chảy máu. |
Một số phụ nữ có nhiều lỗ mmàng trinh, cũng có phụ nữ có màng trinh rất mỏng , dễ rách và không bị chảy máu khi rách. |
* Từ tham khảo:
- màng xương
- mảng
- mảng
- mảng
- mảng
- mảng cầu