mãn tang | trt. C/g.Mãn khó, mãn-phục, hết khoảng thời-giờ để tang cho người thân chết, theo sách lễ dạy. |
mãn tang | - Hết thời gian để tang. |
mãn tang | đgt. Hết thời gian để tang: đã đến tuần mãn tang. |
mãn tang | tt (H. tang: sự để trở) Hết trở: Mãn tang của mẹ, Thân đem vợ ra miền mỏ làm ăn (Ng-hồng). |
mãn tang | .- Hết thời gian để tang. |
An mạnh dạn nói : Dù sao chăng nữa cũng phải chờ mãn tang. |
mãn tang mẹ , chị khóc với hai tấm hình giờ đã được ở cạnh nhau trên bàn thờ , thừa nhận : "Con sợ lắm. |
Sau khi đã ghi chép đầy đủ thị tuyên bố tiền của nhà nào giả cho nhà đấy , phần của thị với phần của bu gộp vào để chi trả cho đám tang , thừa thiếu bao nhiêu thị sẽ chịu tất cho đến khi mãn tang mẹ. |
* Từ tham khảo:
- mãn tính
- mãn tụ thanh phong
- mãn ý
- mán đỉa
- mạn
- mạn