Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mắm sống
dt.
Món ăn của người Nam Bộ, có màu nâu sẫm, mùi hơi nặng, vị mặn, làm bằng cá lóc hay cá sặt muối với thính, dùng ăn kèm với thịt luộc tôm nướng, các miền đồng bằng sông Cửu Long người ta thường ăn với cơm nguội.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắm tép
-
mắm tôm
-
mắm tôm chua
-
mắm vậy
-
măn
-
măn
* Tham khảo ngữ cảnh
Ăn
mắm sống
mãi mà chán thì đem chưng lên.
Tối đó , sau khi ăn đã đời bữa cơm bông súng nấu canh chua cá nâu ,
mắm sống
, tôi chống xuồng qua sông.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắm sống
* Từ tham khảo:
- mắm tép
- mắm tôm
- mắm tôm chua
- mắm vậy
- măn
- măn