mâm pháo | - Vị trí ngồi của chiến sĩ quân đội lấy hướng cho nòng pháo để bắn. |
mâm pháo | dt. Bộ phận của pháo, dùng cho một số pháo thủ ngồi hoặc đứng điều khiển pháo. |
mâm pháo | dt Bộ phận của khẩu pháo dùng cho pháo thủ ngồi để điều khiển súng: ơi anh bộ đội trên mâm pháo (Tố-hữu). |
mâm pháo | .- Vị trí ngồi của chiến sĩ quân đội lấy hướng cho nòng pháo để bắn. |
Sáng 30/4 sau vài ngày mệt mỏi trực chiến nhằm cảnh giác đối phó với những tốp F4 của không quân Mỹ vào yểm trợ cuộc di tản của người Mỹ , chúng tôi vẫn ở tư thế trên mâmmâm pháo~n sàng chiến đấu. |
* Từ tham khảo:
- mâm son
- mâm son bát sứ
- mâm to cỗ đầy
- mâm vỉ
- mâm xà
- mâm xôi