Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mâm cặp
dt.
Dụng cụ hình tròn có chức năng định tâm, kẹp chặt và làm quay vật chế tạo trên một số máy cắt kim loại.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mâm pháo
-
mâm quy
-
mâm son
-
mâm son bát sứ
-
mâm to cỗ đầy
-
mâm vỉ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mâm cặp
* Từ tham khảo:
- mâm pháo
- mâm quy
- mâm son
- mâm son bát sứ
- mâm to cỗ đầy
- mâm vỉ