mắc gút | đgt. 1. Bị rối thắt thành gút: tơ mắc gút o chỉ mắc gút. 2. Tắc tị, không tiến triển bình thường được: công việc mắc gút, còn để đó. |
Khi mmắc gút, bên cạnh việc đối mặt với nhiều hậu quả như : biến dạng khớp , tàn phế thì bệnh nhân còn tiềm ẩn nguy cơ mắc các bệnh lý đi kèm khác như : đái tháo đường , tăng mỡ máu , béo phì , tăng huyết áp ,. |
* Từ tham khảo:
- mắc lừa
- mắc míu
- mắc mỏ
- mắc mỏ
- mắc mớ
- mắc mớp